|
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG
TRƯỜNG THPT KIẾN AN
|
Biểu mẫu 3.2
|
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế, năm học 2023-2024
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
|
I.1
|
Số học sinh chia theo kết quả hạnh kiểm (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
577
|
|
|
577
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
98.27%
|
|
|
98.27%
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
1.73%
|
|
|
1.73%
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
|
|
0%
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
|
|
0%
|
|
I.2
|
Số học sinh chia theo kết quả rèn luyện (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
1209
|
629
|
580
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
96.28%
|
95.71%
|
96.9%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
3.56%
|
3.97%
|
3.1%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.16%
|
0.32%
|
0%
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
II.1
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011)
|
577
|
|
|
577
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
72.79%
|
|
|
72.79%
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
26.52%
|
|
|
26.52%
|
|
3
|
Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0.69%
|
|
|
0.69%
|
|
4
|
Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
|
|
0%
|
|
5
|
Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
|
|
0%
|
|
II.2
|
Số học sinh chia theo kết quả học tập (áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
1209
|
629
|
580
|
|
|
1
|
Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
65.26%
|
68.84%
|
61.38%
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
32.26%
|
30.05%
|
34.66%
|
|
|
3
|
Đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
2.48%
|
1.11%
|
3.97%
|
|
|
4
|
Chưa đạt
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
|
Chia ra theo khối lớp
|
|
Lớp 10
|
Lớp 11
|
Lớp 12
|
|
III
|
Tổng hợp kết quả cuối năm
|
1786
|
629
|
580
|
577
|
|
1
|
Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
|
100%
|
100%
|
100%
|
100%
|
|
1.1
|
áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011
|
577
|
|
|
577
|
|
a
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
72.1%
|
|
|
72.1%
|
|
b
|
Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
|
27.21%
|
|
|
27.21%
|
|
1.2
|
(áp dụng đối với học sinh được đánh giá theo
Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT ngày 20/7/2021)
|
1209
|
629
|
580
|
|
|
a
|
Học sinh xuất sắc
(tỷ lệ so với tổng số)
|
4.3%
|
5.88%
|
2.59%
|
|
|
b
|
Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
60.22%
|
61.84%
|
58.45%
|
|
|
2
|
Thi lại/Học sinh kiểm tra, đánh giá lại các môn
trong kỳ nghỉ hè
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
3
|
Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
4
|
Chuyển trường đi (tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
5
|
Chuyển trường đến (tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
6
|
Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
7
|
Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm
học)
(tỷ lệ so với tổng số)
|
0%
|
0%
|
0%
|
|
|
IV
|
Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi
|
173hs/180 giải
|
38hs/38
giải
|
45hs/52
giải
|
90hs/90
giải
|
|
1
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp thành phố
|
168
|
38
|
40
|
90
|
|
3
|
Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế
|
12
|
|
12
|
|
|
V
|
Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp
|
577
|
|
|
577
|
|
VI
|
Số học sinh được công nhận tốt nghiệp
|
577
|
|
|
577
|
|
1
|
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
2
|
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
3
|
Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VII
|
Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Số học sinh nam/số học sinh nữ
|
760/1026
|
238/399
|
252/328
|
270/359
|
|
IX
|
Số học sinh dân tộc thiểu số
|
3
|
1
|
0
|
2
|